Từ điển Thiều Chửu
恨 - hận
① Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨事 việc đáng giận, di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
恨 - hận
① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn: 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ; 恨事 Việc đáng giận; ② Hận, ân hận, mối hận: 飲恨終身 Ôm hận suốt đời; 遺恨 Để lại mối hận về sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恨 - hận
Oán giận — Giận ghét.


暗恨 - ám hận || 飲恨 - ẩm hận || 仇恨 - cừu hận || 遺恨 - di hận || 含恨 - hàm hận || 恨海 - hận hải || 恨事 - hận sự || 悔恨 - hối hận || 苦恨 - khổ hận || 怨恨 - oán hận || 愴恨 - sang hận || 愁恨 - sầu hận || 蓄恨 - súc hận || 慙恨 - tàm hận || 讐恨 - thù hận || 長恨 - trường hận || 雪恨 - tuyết hận ||